THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG MỀM NỐI ĐẦU PHUN CHỮA CHÁY
* Thông số kỹ thuật ống mềm nối đầu chữa cháy loại 1000mm:
– Xuất xứ: Korea – Hàn Quốc
– Kích thước: Độ dài ống mềm nối đầu phun chữa cháy là 1000mm
– Tiêu chuẩn: UL/FM
– Vật liệu sản xuất: IOX , thép
– Hình thức sản phẩm: Loại có vỏ bọc và loại không vỏ bọc
– Thời hạn bảo hành: 12 tháng
– Chứng chỉ chất lượng: Đầy đủ chứng chỉ CO/CO và các giấy tờ khác có liên quan
* Mô tả chi tiết thông số kỹ thuật ống (dây) mềm nối đầu phun sprinler:
Một số hình ảnh của ống mềm nối đầu phun
Phụ kiện kèm theo gồm :
• Thanh ngang làm bằng thép
• Kẹp giữa làm bằng thép SPCC dùng để cố định đầu ra nối với đầu phun nước chữa cháy sprinkler
• Kẹp hai bên làm bằng thép SPHC dùng để kẹp với xương trần(trần treo, trần thả) và cố định thanh ngang, giá đỡ
Length | Nominal Inlet by Outlet Size,in. | Assembly Length, (units) |
Max No. of 90° Bends |
Min Bend Radius (units) |
Equivalent Length of 1 in. Schedule 40 Steel Pipe (C = 120), ft |
---|---|---|---|---|---|
700 | 1/2”, 3/4” | 700 | UL (1), FM (1) | 100 | UL Type (24, 30) FM Type (17.9, 14.4) |
1000 | 1/2, 3/4” | 1000 | UL (2) FM(1) | 100 | UL Type (44, 48) FM Type (22.2, 18.3) |
1200 | 1/2, 3/4” | 1200 | UL (2) FM(4) | 100 | UL Type (49, 55) FM Type (37.0, 32.8) |
1500 | 1/2, 3/4” | 1500 | UL: (2) FM(4) | 100 | UL Type (59, 64) FM Type (45.5,43.2) |
1800 | 1/2, 3/4” | 1800 | UL (3) FM(5) | 100 | UL Type (84, 86) FM Type (63.0,58.7) |